Hiện nay, có khá nhiều câu hỏi của khách hàng tới Hải Thu về áp suất, cũng như cách chuyển đổi đơn vị áp suất. Ví dụ như: 1 bar bằng bao nhiêu KPa, MPa, hay Pa? Hoặc chuyển đổi sang các đơn vị khác như atm, Ksi, Psi, Hg... thì có tiêu chuẩn nào? Trong bài viết này, Hải Thu sẽ giải đáp cho quý vị về khái niệm, nguồn gốc, cũng như các quy chuẩn về chuyển đổi áp suất khác nhau trong các khu vực chi phối đơn vị đo áp suất khác nhau trên thế giới.
Khái niệm áp suất
Áp suất (tiếng anh: Pressure - viết tắt: P) là một đại lượng vật lý, biểu thị độ lớn của áp lực trên một diện tích bề mặt bị ép theo chiều vuông góc (theo Sách Giáo Khoa Vật Lý 8)
Nguồn gốc
Sau chiến tranh thế giới thứ II, các ngành công nghiệp của nhiều khu vực trên thế giới trỗi dậy mạnh mẽ cùng với lòng tự tôn của mình. Vì thế các nước phát triển công nghiệp này đều có các đơn vị đo áp suất cho riêng mình, cụ thể như sau:
- Hoa Kỳ (USA): Nước mỹ thường sử dụng các đơn vị như Psi, Ksi để làm tiêu chuẩn cho riêng mình bởi họ luôn là người dẫn đầu các ngành công nghiệp
- Khu vực Châu Á: Chi phối bởi nước Nhật với tiêu chuẩn ngành công nghiệp sánh ngang với Châu Âu và Hoa Kỳ, họ có đơn vị áp suất đó chính là Pa, MPa, KPa...
- Khu vực Châu Âu: Ngành công nghiệp cơ khí và đo lường ở khu vực Châu Âu phát triển cực kì mạnh mẽ, đặc biệt là Anh - Đức - Pháp, họ sử dụng các đơn vị bar, mbar để làm tiêu chuẩn. Các nước trong Châu Âu cũng theo tiêu chuẩn này để làm đơn vị đo lường áp suất cho mình.
Đồng hồ đo áp lực có đơn vị psi và bar
Cách chuyển đổi đơn vị áp suất
Các thông tin về cách tính áp suất chuẩn cho tất cả các đơn vị áp suất quốc tế được tổng hợp dưới đây, tất cả các đơn vị được quy đổi theo đơn vị đo áp suất chuẩn 1 bar của Văn Phòng Cân Đo Quốc Tế - International Bureau of Weights and Measures:
1 bar = 1.02 kgf/cm² ( kilogram lực mỗi cm² )
1 bar = 10197.16 kgf/m² ( kilogram lực mỗi m² )
1 bar = 0.1 Mpa ( mega Pascal )
1 bar = 100 kPa ( kilo Pascal )
1 bar = 1000 hPa ( heto Pascal )
1 bar = 100000 Pa ( pascal )
1 bar = 1000 mbar ( milibar )
1 bar = 0.99 atm ( áp suất vật lý )
1 bar = 1.02 at ( áp suất kỹ thuật )
- Tính theo hệ thống cân lường:
1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopound lực trên inch vuông )
1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )
1 bar = 2088.5 Psf ( pound lực trên foot vuông )
1 bar = 10.19 mét nước ( mH2O )
1 bar = 401.5 inch nước ( inH2O )
1 bar = 1019.7 cm nước ( cmH2O )
1 bar = 29.5 inHg (inch thủy ngân)
1 bar = 75 cmHg (cm thủy ngân)
1 bar = 750 mmHg (milimet thủy ngân)
1 bar = 750 Torr
Nếu quý vị có câu hỏi hay thắc mắc về sản phẩm hoặc cần được tư vấn, xin quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline 098 287 2887 hoặc gửi E-mail về haithuco@fpt.vn để được giải đáp ngay lập tức.
Hải Thu.